X

Đăng ký thành công Desktop

ten

Bài Nhập Môn: Phiên Âm Tiếng Trung

Mục lục

Phiên âm Tiếng Trung là gì?

Phiên âm liên quan gì đến đề thi HSK?

Tác dụng của việc học phiên âm tiếng Trung?

Bảng phiên âm tiếng Trung gồm có những gì?

Thanh mẫu

Vận mẫu

Thanh điệu

Phiên âm Tiếng Trung là gì? 

Phiên âm (hay còn gọi là Pinyin) là cách ghi âm đọc của chữ Hán (chữ Trung Quốc) bằng các chữ latinh. Để học được tiếng Trung thì điều đầu tiên phải học Phiên Âm.

Phiên âm liên quan gì đến đề thi HSK?

Trong đề thi HSK, với những cấp thấp như 1, 2 thì phiên âm – Pinyin xuất hiện gần như là 100% trong phần thi đọc, vì vậy, để làm tốt đề thi HSK thì nắm chắc Pinyin là điều bắt buộc.

Tác dụng của việc học phiên âm tiếng Trung?

Cho dù không nhớ mặt chữ, không nhớ nghĩa thì khi nhìn vào Phiên âm thì chúng ta có thể đọc được tất cả các chữ trong đề thi HSK, hay trong tất cả tài liệu tiếng Trung có ghi chú phiên âm, giúp ích nhiều cho việc gợi nhớ chữ.

Có một lợi thế rất lớn cho những người biết phiên âm là, các danh từ riêng có nguồn gốc từ tiếng Hoa, như địa danh, hiện tượng, thuật ngữ chuyên dụng … khi được đưa vào sử dụng chung trên thế giới thì có xu hướng ghi bằng Phiên âm (hay có chạy âm) thay cho chữ, ví dụ như Typhoon – táifēng – bão, Tofu – dòufu – đậu phụ/đậu hũ/tàu hũ, …

Vậy là biết phiên âm thì có thể tiết kiệm được dung lượng bộ não và thời gian để nạp cái khái niệm, thuật ngữ quốc tế vào đầu phải không các bạn? Và cũng giúp cho tốc độ xử lý đề thi HSK của chúng ta tăng lên nhiều đó các bạn!

Bài Nhập Môn: Phiên Âm Tiếng Trung

Bảng phiên âm tiếng Trung gồm có những gì?

Phiên âm gồm có 3 phần chính: vận mẫu (nguyên âm), thanh mẫu (phụ âm) và thanh điệu.

Thanh mẫu

Phụ âm đơn Nhóm âm hai môi và răng môi b p m f
Nhóm âm đầu lưỡi d t n l
Nhóm âm cuốn lưỡi g k h
Nhóm âm mặt lưỡi j q x
Nhóm âm đầu lưỡi trước z c s r
Phụ âm kép Nhóm âm đầu lưỡi sau zh ch sh

Vận mẫu

Ký hiệu nguyên âm Cách phát âm (mô phỏng âm trong tiếng Việt)
Nguyên âm đơn a a
o ô
e /ơ/ hoặc /ưa/
i i
u u
ü uy (hơi tròn môi)
Nguyên âm kép ai ai
ao ao
an an
ang ang
ou âu
ong ung
ei ây
en ân
eng âng
er /ơ/ kèm theo cuốn lưỡi
ia đọc như i + a
iao đọc như i + ao
ian đọc như i + an
iang đọc như i + ang
ie đọc như i + e
iu (iou) đọc như i + âu
in in
ing ing
iong đọc như i + ung
ua oa
uai oai
uan oan
uang oang
uo đọc như u + o 
ui (uei) uây
un (uen) đọc như u + ân
ueng đọc như u + âng
üe đọc như uy + ê
üan đọc như uy + an
ün uyn

Thanh điệu

Gồm 4 thanh cơ bản và 1 thanh nhẹ

Thanh 1 Thanh 2 Thanh 3 Thanh 4 Thanh nhẹ
Ký hiệu ˉ ˊ ˇ ˋ
Tên gọi

轻音

Tương đương với dấu trong Tiếng Việt Sắc nhẹ kéo dài Hỏi Huyền Sắc nặng kết thúc nhanh (không dấu)


ĐĂNG KÝ TƯ VẤN


 

 Thông tin cuối website

Với mong muốn giúp cho người học nâng cao kỹ năng và chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, THI HSK tạo ra môi trường học tập chất lượng, tin cậy và tiện lợi với các tài liệu học, tham khảo đa dạng giúp người học có thể đạt được mục tiêu luyện thi HSK và phát triển năng lực sử dụng thành thạo tiếng Trung.

  thihsk.vn@gmail.com

  0931803182