X

Đăng ký thành công Desktop

ten

Tự Học HSK1 Qua Đề Thi Mẫu

Mục lục

Thi Nghe

Thi Đọc Hiểu

Chúng ta đã cùng tìm hiểu HSK là gì? HSK có tác dụng gì? HSK có bao nhiêu cấp độ? Đăng ký thi HSK như thế nào? Và cũng biết được Phiên Âm là gì? Phiên âm gồm có những gì? Phiên Âm dùng để làm gì? Phiên Âm liên quan gì đến HSK? Một phần quan trọng nữa là biết được chữ Hán được cấu tạo như thế nào? Làm thế nào để viết chữ Hán đúng và đủ nét? Như vậy là chúng ta đã biết được những cái cơ bản nhất, và cũng là quan trọng nhất để bắt đầu cho hành trình Tự Học HSK Online rồi đó!

Như trong bài Cấu Trúc Đề Thi HSK Các Cấp đã giới thiệu HSK cấp 1 chỉ thi hai kỹ năng Nghe và Đọc, trong mỗi kỹ năng lại chia làm 4 phần theo mức độ khó tăng dần. Tự Học HSK1 Qua Đề Thi Mẫu sẽ giúp bạn trải nghiệm chi tiết nhất các phần thi thông qua đó luyện tập các kỹ năng để thi được điểm cao nhé.

Tự học HSK1 phần thi Nghe

Phần 1

sẽ cho chúng ta một hình ảnh, cho bạn nghe một thông tin, nhiệm vụ của chúng ta là phán đoán xem thông tin và hình ảnh có khớp nhau không. 

Ví dụ: đề thi cho khung bên dưới, và cho nghe thông tin 三个苹果.

Tự Học HSK1 Qua Đề Thi Mẫu: thi nghe phần 1

Trong đó 三 /sān/ là 3, 个 /ge/ là cái/trái, 苹果 /píngguǒ/ là quả táo.  Vậy 三个苹果là 3 trái táo, hoàn toàn không khớp với thông tin hình ảnh. Khi đó chúng ta đánh dấu X vào ô cuối cùng.

Phần 2

sẽ cho chúng ta 3 hình ảnh, và một thông tin, chúng ta cần nghe thông tin và chọn hình ảnh trùng khớp với thông tin được nghe.

Ví dụ: đề thi cho khung bên dưới, và cho nghe thông tin 那是狗.

Học HSK1 Qua Đề Thi Mẫu thi nghe phần 2

Trong đó 那/nà/ : đó, 是/shì/ : là, 狗/gǒu/ : con chó. Vậy那是狗có nghĩa là “Đó là con chó”. Vậy hình C khớp với thông tin nghe được, chúng ta sẽ đánh dấu ✓ vào kế bên chữ C.

Phần 3

sẽ cho vài hình ảnh và một vài thông tin, chúng ta phải nghe và phán đoán xem thông tin nào phù hợp với hình ảnh nào.  Ví dụ: đề thi cho 3 hình bên dưới và cho nghe 3 đoạn đối thoại như sau 

HSK qua đề thi mẫu: thi nghe phần 3

Câu 11:   

A: 你做什么工作?

B: 我是医生。

你/nǐ/ : bạn, 做/zuò/ : làm, 什么/shénme/ : cái gì, 工作/gōngzuò/ : công việc.

Vậy你做什么工作?là “Bạn làm công việc gì?”

Và 我/wǒ/ : tôi, 医生/yīshēng/ : bác sĩ, vậy我是医生có nghĩa là Tôi là bác sĩ.

Câu 12:        

A: 现在几点?

B: 现在八点。

现在/xiànzài/ : bây giờ, 几点/jǐ diǎn/ : mấy giờ, vậy现在几点là “Bây giờ mấy giờ?”

Và八点/bā diǎn/ : 8 giờ, vậy现在八点có nghĩa là “Bây giờ 8h.”

Câu 13:          

A: 今天天气怎么样?

B: 今天没有雨,天气很好。

今天/jīntiān/ : hôm nay, 天气/tiānqì/ : thời tiết, 怎么样/zěnme yàng/ : thế nào/như thế nào.

Vậy今天天气怎么样?là “Hôm nay thời tiết như thế nào?”

Và没有/méiyǒu/ : không có, 雨/yǔ/ : mưa, 很/hěn/ : rất, 好/hǎo/ : tốt, vậy今天没有雨,天气很好là “Hôm nay không có mưa, thời tiết rất tốt/đẹp.”

Như vậy bạn sẽ đánh C vào ô vuông trước câu 11, A vào câu 12, B vào câu 13.

Phần 4: chúng ta nghe một thông tin và một câu hỏi, nhiệm vụ của chúng ta là chọn đáp án đúng trong 3 lựa chọn cho sẵn.

Ví dụ: đề thi cho 3 lựa chọn như bên dưới và cho nghe thông tin 猫和狗我都喜欢。

Câu 16:     A. 狗            B. 猫            C. 猫和狗

和/hé/ : và, 都/dōu/ : đều/cũng, 喜欢/xǐhuan / : thích, vậy猫和狗我都喜欢là “Chó và mèo tôi cũng đều thích.” Như vậy, chúng ta sẽ đánh dấu   vào đáp án C.

Phần thi đọc hiểu HSK cấp 1

Học Tiếng Trung thông qua đề  thi mẫu HSK cấp 1 sẽ nói về  kỹ năng Đọc Hiểu trong đề thi HSK 1. Phần Đọc Hiểu cũng chia làm 4 phần theo mức độ khó tăng dần. 

Phần 1

sẽ cho chúng ta 5 hình ảnh và 5 thông tin, nhiệm vụ của chúng ta là phán đoán xem thông tin và hình ảnh có khớp nhau không.

Ví dụ: đề thi cho khung bên dưới, và cho thông tin.

Tự Học HSK1 Qua Đề Thi Mẫu phần thi đọc hiểu phần 1

Trong đó 米饭/mǐfàn/: cơm, 桌子/zhuōzi/: cái bàn.

Vậy ở Câu 21, thông tin và nội dung hình không trùng khớp nhau nên chúng ta đánh dấu X vào ô bên cạnh; còn ở Câu 22, thông tin và nội dung trùng khớp nhau nên chúng ta đánh dấu  vào ô bên cạnh.

Phần 2

sẽ cho chúng ta 5 hình ảnh, và 5 thông tin, chúng ta phải đọc và phán đoán xem thông tin nào phù hợp với hình ảnh nào.

Ví dụ: đề thi cho 3 hình bên dưới và cho đọc 3 thông tin như sau.

Tự Học HSK1 Qua Đề Thi Mẫu phần thi đọc hiểu phần 2

Câu 26 – 28:

              Tāmen zài jiā  chīfàn
Câu 26: 他们 在 家 吃饭。         

             Píngguǒ hěn hǎochī
Câu 27: 苹  果   很  好 吃。         

             Wǒ xǐhuan hē chá,   nǐ ne?
Câu 28: 我  喜欢   喝 茶,你呢?         

他们/Tāmen/ : họ, 在/zài/ : ở, 家/jiā/ : nhà/gia đình, 吃饭/chīfàn/ : ăn cơm.

Vậy 他们在家吃饭 là “Họ ăn cơm ở nhà.”

好吃/hǎochī/ : ngon. Vậy 苹果很好吃 là “Táo rất ngon.”

喝/hē/ : uống, 茶/chá/ : trà, 呢/ne/ : (từ để hỏi)

Vậy 我喜欢喝茶,你呢?là “Tôi thích uống trà, còn bạn?”

Như vậy chúng ta sẽ đánh C vào ô vuông ở câu 26, A vào câu 27, B vào câu 28.

Phần 3

sẽ cho chúng ta 5 câu hỏi và 5 câu trả lời, nhiệm vụ của chúng ta là chọn ra đap án phù hợp cho từng câu hỏi.

Ví dụ: đề thi cho 3 câu hỏi và 3 câu trả lời như sau

Câu 31 – 33:

Các bạn kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ câu hỏi và câu trả lời trong nha.

              Nǐ de diànhuà shì duōshǎo?

Câu 31: 你 的  电话    是   多少?

 

      bù kèqì

A.   不客气。

              Nǐ hòumiàn shì shuí?
Câu 32: 你     后面   是   谁?
  B.   83631389。

               Xièxiè nǐ lái kàn wǒ.

Câu 33:  谢谢    你 来 看  我。

 

      Shì wǒ  bàba

C.   是 我 爸爸。

Trong đó,

•    的/de/ : của, 电话/diànhuà/ : điện thoại, 多少/duōshǎo/ : bao nhiêu, vậy你的电话是多少 là “Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?”, mặc dù ở đây không nhắc đến thông tin “số”, nhưng ngữ cảnh cho phép chúng ta suy luận ra ý của người hỏi.

•    后面/hòumiàn/ : phía sau, 谁/shuí/ : ai, vậy你后面是谁là “Phía sau bạn là ai?”

Chú ý: tiếng Hoa khác với tiếng Việt ở cách diễn đạt quyền sở hữu.

Tiếng Việt: Vật sở hữu + chủ thể sở hữu: cha tôi

Tiếng Hoa: chủ thể sở hữu + vật sở hữu: 我爸爸

•    谢谢/xièxiè/ : cám ơn, 来/lái/ : đến/tới, 看/kàn/ : thăm/xem/nhìn, vậy谢谢你来看我là “Cám ơn bạn đến thăm tôi.”

•    不客气/bù kèqì/ : không (cần) khách sáo.

•    爸爸/bàba/ : cha, vậy是我爸爸là “Là cha (của) tôi.”

Như vậy chúng ta sẽ đánh B vào ô vuông sau câu 31, C vào sau câu 32, A vào sau câu 33.

Phần 4

Phần này của kỹ năng Đọc Hiểu HSK 1 cho chúng ta 5 từ và 5 câu có chỗ trống, nhiệm vụ của chúng ta là chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.

Ví dụ: đề thi cho 2 từ và 2 câu như sau

     Gōngzuò             hànyǔ
A. 工  作            B. 汉语

             Nǐ zuò shénme
Câu 36: 你做什么(        )?

             Wǒ hěn xǐhuan xué
Câu 37: 我 很 喜欢  学(            )。

学/xué/ : học, 汉语/hànyǔ/ : Tiếng Hoa/Hán Ngữ, vậy你做什么(    )?là “Bạn làm (      ) gì?”, và 我很喜欢学(    )là “Tôi rất thích học (     ).”

Như vậy, chúng ta sẽ ghi A vào câu 36 và B vào câu 37.

Từ vựng cần biết để tự học HSK1

Tải ngay >> Từ vựng HSK cấp 1

Vậy là thông qua bài Tự Học HSK1 Qua Đề Thi Mẫu này các ban đã biết được các phần thi trong đề sẽ gồm những dạng nào rồi phải không? Các bạn hãy tìm thêm nhiều để thi mẫu để luyện để quen dần với cách thức thi nhé. Chúc bạn Tự Học HSK Online thành công và đạt đểm cao khi thi nhé.


ĐĂNG KÝ TƯ VẤN


 

 Thông tin cuối website

Với mong muốn giúp cho người học nâng cao kỹ năng và chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, THI HSK tạo ra môi trường học tập chất lượng, tin cậy và tiện lợi với các tài liệu học, tham khảo đa dạng giúp người học có thể đạt được mục tiêu luyện thi HSK và phát triển năng lực sử dụng thành thạo tiếng Trung.

  thihsk.vn@gmail.com

  0931803182