Cấu Trúc Đề Thi HSK Các Cấp Và Đề Thi Mẫu
Mục lục |
Tiếng Trung Quốc hiện nay vẫn là ngôn ngữ được nói nhiều nhất trên thế giới. Vì thế nhu cầu học và thi lấy chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK để phục vụ cho các mục tiêu việc làm, du học, thăng tiến,...là mục tiêu của nhiều người. Để có thể thi đậu kỳ thi HSK nhanh chóng nhất với số điểm cao nhất, các bạn nhất định cần phải nắm rõ cấu trúc đề thi HSK các cấp. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng đúng không nào các bạn? Chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về cấu trúc đề thi HSK 1-6 cũng như cung cấp một số đề thi để các bạn tự trải nghiệm nhé.
Cấu trúc đề thi HSK cấp 1 - 6
HSK tính đến thời điểm hiện tại được phân thành 6 cấp thi. Mỗi cấp thi sẽ có những yêu cầu khác nhau với người học vì vậy mà cấu trúc đề thi mỗi cấp đương nhiên sẽ khác nhau.
HSK 1 – HSK 2: sơ cấp
HSK 3 – HSK 4: trung cấp
HSK 5 – HSK 6: cao cấp
Đăng ký thi HSK ở cấp độ nào thì được đánh giá, cho điểm và cấp chứng chỉ ở cấp độ đó (Không đạt thì cũng không được xuống cấp dưới, đạt điểm cao cũng không được đưa lên cấp độ trên).
Cấu trúc đề thi HSK cấp 1
Đây là cấp dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và chỉ yêu cầu người học biết khoảng 150 từ vựng. Cấu trúc đề thi HSK cấp 1 có kèm theo Pinyin (phiên âm tiếng Trung) được chia làm hai phần gồm 40 câu với tổng thời gian thi là 40 phút.
Cấu trúc | Số câu | Tổng điểm | Thời gian | ||
Điền thông tin thí sinh | 5 phút | ||||
Nghe | Phần 1 | 5 | 20 | 100 | 15 phút |
Phần 2 | 5 | ||||
Phần 3 | 5 | ||||
Phần 4 | 5 | ||||
Điền tờ đáp án | 3 phút | ||||
Đọc | Phần 1 | 5 | 20 | 100 | 17 phút |
Phần 2 | 5 | ||||
Phần 3 | 5 | ||||
Phần 4 | 5 | ||||
Tổng cộng | 40 | 200 | 40 phút |
Cấu trúc đề thi HSK cấp 2
HSK cấp 2 yêu cầu thí sinh phải nắm được 300 từ vựng. Đề thi HSK cấp 2 vẫn có Pinyin và chia thành 2 phần như cấp 1. Tổng thời gian của cấp 2 là 55 phút.
Cấu trúc | Số câu | Tổng điểm | Thời gian | ||
Điền thông tin thí sinh | 5 phút | ||||
Nghe | Phần 1 | 10 | 35 | 100 | 25 phút |
Phần 2 | 10 | ||||
Phần 3 | 10 | ||||
Phần 4 | 5 | ||||
Điền tờ đáp án | 3 phút | ||||
Đọc | Phần 1 | 5 | 25 | 100 | 22 phút |
Phần 2 | 5 | ||||
Phần 3 | 5 | ||||
Phần 4 | 10 | ||||
Tổng cộng | 60 | 200 | 55 phút |
Cấu trúc đề thi HSK cấp 3
Qua mỗi cấp độ thì số lượng từ và mức độ khó sẽ tăng dần theo mức độ cấp sau gấp đôi cấp trước. Để đạt HSK cấp 3 yêu cầu người học phải nắm vững 600 từ vựng. Đến HSK cấp 3 đề thi sẽ không còn Pinyin như các cấp trước nữa. Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp 3 đang được nhiều trường Đại Học ở Việt Nam yêu cầu để xét khi tốt nghiệp ra trường của sinh viên. Cấu trúc đề thi HSK cấp 3 được chia làm 3 phần với tổng thời gian thi là 80 phút.
Cấu trúc | Số câu | Nội dung thi | Tổng điểm | Thời gian | ||
Điền thông tin thí sinh | 5 phút | |||||
Nghe | Phần 1 | 10 | 40 | Mỗi câu nghe 2 lần. Nghe đoạn văn và chọn hình phù hợp. | 100 | 35 phút |
Phần 2 | 10 | Mỗi câu nghe 2 lần. Căn cứ vào đoạn văn nghe được phán đoán đúng sai. | ||||
Phần 3 | 10 | Mỗi câu nghe 2 lần. Thí sinh nghe và lựa chọn đáp án đúng nhất theo đoạn hội thoại đã nghe. | ||||
Phần 4 | 10 | |||||
Điền tờ đáp án | 5 phút | |||||
Đọc | Phần 1 | 10 | 30 | Cho 20 câu, thí sinh tìm ra câu liên quan ghép lại với nhau. | 100 | 25 phút |
Phần 2 | 10 | Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. | ||||
Phần 3 | 10 | Cho đoạn văn và câu hỏi sẽ hỏi về đoạn văn, thí sinh lựa chọn đáp án đúng nhất. | ||||
Viết | Phần 1 | 5 | 10 | Sắp xếp câu từ các từ và gợi ý đã cho thành câu hoàn chỉnh | 100 | 10 phút |
Phần 2 | 5 | Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (đề thi cho sẵn pinyin từ còn thiếu, chỉ cần điền chữ Hán vào) | ||||
Tổng cộng | 80 | 300 | 80 phút |
Cấu trúc đề thi HSK cấp 4
Cấp 4 yêu cầu thí sinh nắm vững 1200 từ vựng. Đề thi HSK cấp 4 chia làm 3 phần, tổng thời gian làm bài là 105 phút (đã bao gồm thời gian điền thông tin thí sinh).
Cấu trúc | Số câu | Nội dung thi | Tổng điểm | Thời gian | ||
Điền thông tin thí sinh | 5 phút | |||||
Nghe | Phần 1 | 10 | 45 | Mỗi câu nghe 2 lần. Phán đoán đúng sai theo nội dung nghe được. | 100 | 30 phút |
Phần 2 | 15 | Mỗi câu nghe 2 lần. Căn cứ vào đoạn văn nghe được chọn đáp án đúng nhất. | ||||
Phần 3 | 20 | |||||
Điền tờ đáp án | 5 phút | |||||
Đọc | Phần 1 | 10 | 40 | Lựa chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống | 100 | 40 phút |
Phần 2 | 10 | Lựa chọn câu phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn. | ||||
Phần 3 | 20 | Cho đáp án đúng nhất cho câu hỏi đưa ra dựa vào đoạn văn đã cho. | ||||
Viết | Phần 1 | 10 | 15 | Sắp xếp câu từ thành câu hoàn chỉnh | 100 | 25 phút |
Phần 2 | 5 | Đặt câu theo hình | ||||
Tổng cộng | 100 | 300 | 105 phút |
Cấu trúc đề thi HSK cấp 5
Chứng chỉ HSK cấp 5 thường dùng để xét học bổng du học một số trường đại học ở Trung Quốc. Đề thi HSK 5 yêu cầu thuộc 2.500 từ vựng dành cho trình độ tiếng Trung trung – cao cấp. Cấu trúc cũng bao gồm 3 phần nghe, đọc và viết. Tổng thời gian làm bài là 125 phút đã tính thời gian điền thông tin cá nhân.
Cấu trúc | Số câu | Nội dung thi | Tổng điểm | Thời gian | ||
Điền thông tin thí sinh | 5 phút | |||||
Nghe | Phần 1 | 20 | 45 | Mỗi câu chỉ nghe 1 lần. Nghe đoạn hội thoại hoặc đoạn văn ngắn và câu hỏi để chọn đáp án đúng nhất | 100 | 30 phút |
Phần 2 | 25 | |||||
Điền tờ đáp án | 5 phút | |||||
Đọc | Phần 1 | 15 | 45 | Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn | 100 | 45 phút |
Phần 2 | 10 | Chọn đáp án diễn tả đúng nhất nội dung của đoạn văn | ||||
Phần 3 | 20 | Có 5 đoạn văn, mỗi đoạn văn có 4 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn văn. Đọc và chọn đáp án đúng nhất. | ||||
Viết | Phần 1 | 8 | 10 | sắp xếp thành câu hoàn chỉnh | 100 | 40 phút |
Phần 2 | 2 |
Câu 1: Viết 1 đoạn văn khoảng 80 chữ, có ý nghĩa có chứa các từ đã chỉ định Câu 2: Viết 1 đoạn văn khoảng 80 chữ, có ý nghĩa có dựa trên hình ảnh đã cho. |
||||
Tổng cộng | 100 | 300 | 125 phút |
Cấu trúc đề thi HSK cấp 6
Tính tới thời điểm hiện tại, cấp 6 vẫn là cấp cao nhất đối với những người tham gia kỳ thi HSK. Và khi đạt được HSK6 nghĩa là bạn có khả năng sử dụng Tiếng Trung như người Trung Quốc đó. Yêu cầu của HSK cấp 6 là thí sinh cần nắm chắc 3000 từ vựng. Tổng thời gian làm bài là 140 phút (đã gồm 5 phút là thời gian điền thông tin cá nhân)
Cấu trúc | Số câu | Nội dung thi | Tổng điểm | Thời gian | ||
Điền thông tin thí sinh | 5 phút | |||||
Nghe | Phần 1 | 15 | 50 | Mỗi câu/đoạn văn chỉ nghe 1 lần. Chọn đáp án có nội dung phù hợp với phần được nghe | 100 | 35 phút |
Phần 2 | 15 | Mỗi câu/đoạn văn chỉ nghe 1 lần. Chọn đáp án theo nội dung hội thoại | ||||
Phần 3 | 20 | |||||
Điền tờ đáp án | 5 phút | |||||
Đọc | Phần 1 | 10 | 50 | Chọn câu có lỗi sai ngữ pháp | 100 | 50 phút |
Phần 2 | 10 | Điền vào chỗ trống | ||||
Phần 3 | 10 | Chọn câu điền vào chỗ trống | ||||
Phần 4 | 20 | Trả lời câu hỏi theo nội dung bài khóa | ||||
Viết | làm văn | 1 | 1 | Cho đọc 1 đoạn văn 1200 từ trong 10 phút và thu lại đề. Sau đó thí sinh tóm tắt lại ý chính đoạn văn trong 400 từ. | 100 | 45 phút |
Tổng cộng | 101 | 300 | 140 phút |
Đề thi mẫu có kèm file nghe và đáp án
Có thông tin đơn vị tổ chức thi HSK có cân nhắc thay đổi kỳ thi thành 9 cấp, nhưng vẫn đang ở dạng dự thảo nhé các bạn. Khi nào có thông thi thay đổi THIHSK.VN sẽ cập nhật đến các bạn. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp các bạn chinh phục thành công kỳ thi HSK sắp tới nhé.